Đòn bẩy động thể hiện khả năng tự động trao quyền cho nhà giao dịch để tinh chỉnh mức độ rủi ro của họ và tận dụng lợi nhuận tiềm năng. Không giống như các mô hình đòn bẩy tĩnh, đòn bẩy động thích ứng một cách thông minh với các điều kiện thị trường hiện hành, khuếch đại đòn bẩy cho các vị thế nhỏ hơn đồng thời điều chỉnh lại cho các vị thế lớn hơn.
Một lợi ích thiết yếu của đòn bẩy động là khả năng nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. Thông qua chiến lược nâng cao đòn bẩy trong các tình huống rủi ro thấp và giảm tỷ lệ đòn bẩy trong các tình huống rủi ro cao, các nhà đầu tư có thể sử dụng vốn của mình tốt hơn đồng thời duy trì các nguyên tắc quản lý rủi ro cẩn thận. Phương pháp này mang lại sự linh hoạt hơn trong việc phân bổ danh mục đầu tư và trao quyền cho các nhà đầu tư phản ứng nhanh hơn với các điều kiện thị trường đang thay đổi.
Cách tính yêu cầu ký quỹ:
Khối lượng x Kích thước hợp đồng x giá công cụ
Cách tính yêu cầu ký quỹ:
Khối lượng x Kích thước hợp đồng x giá công cụ
Cách tính yêu cầu ký quỹ:
Khối lượng x Kích thước hợp đồng x giá công cụ
Các bậc đòn bẩy động được thiết kế để giúp các nhà giao dịch linh hoạt hơn và kiểm soát mức độ rủi ro của họ.
FX chuyên ngành/phụ
Ngoại hối FX
Kim loại
Hàng hóa
Năng lượng
Chỉ số
Tiền điện tử
Giá trị danh nghĩa | Lô | Đòn bẩy (1:X) | Giao dịch ký quỹ (%) | ||
---|---|---|---|---|---|
Vốn 1 |
0 – 100,000 | 0-1 | 1000 | 0.1 | |
Vốn 2 |
200,000 – 1,000,000 | 2-10 | 500 | 0.2 | |
Vốn 3 |
1,000,000 – 2,000,000 | 11-20 | 200 | 0.5 | |
Vốn 4 |
2,000,000 – 10,000,000 | 21-100 | 100 | 1 | |
Vốn 5 |
10,000,000 – 15,000,000 | 101-150 | 50 | 2 | |
Vốn 6 |
15,000,000 – 20,000,000 | 151-200 | 25 | 4 | |
Vốn 7 |
20,000,000 – 30,000,000 | 201-300 | 10 | 10 | |
Vốn 8 |
30,000,000+ | 301+ | 5 | 20 |
Giá trị danh nghĩa | Lô | Đòn bẩy (1:X) | Giao dịch ký quỹ (%) | ||
---|---|---|---|---|---|
Vốn 1 |
0 – 100,000 | 0-1 | 200 | 0.5 | |
Vốn 2 |
100,000 – 1,000,000 | 2-10 | 100 | 1 | |
Vốn 3 |
1,000,000 – 2,000,000 | 11-20 | 50 | 2 | |
Vốn 4 |
2,000,000 – 10,000,000 | 21-40 | 25 | 4 | |
Vốn 5 |
4,000,000 – 6,000,000 | 41-60 | 10 | 10 | |
Vốn 6 |
6,000,000+ | 60+ | 5 | 20 |
Lô | Đòn bẩy (1:X) | Giao dịch ký quỹ (%) | ||
---|---|---|---|---|
Vốn 1 |
0-2 | 400 | 0.25 | |
Vốn 2 |
2-5 | 200 | 0.5 | |
Vốn 3 |
5-20 | 100 | 1 | |
Vốn 4 |
20-50 | 50 | 2 | |
Vốn 5 |
51+ | 10 | 10 |
Lô | Đòn bẩy (1:X) | Giao dịch ký quỹ (%) | ||
---|---|---|---|---|
Vốn 1 |
0-10 | 100 | 1 | |
Vốn 2 |
11-20 | 50 | 2 | |
Vốn 3 |
21-50 | 25 | 4 | |
Vốn 4 |
51+ | 10 | 10 |
Lô | Đòn bẩy (1:X) | Giao dịch ký quỹ (%) | ||
---|---|---|---|---|
Vốn 1 |
0-5 | 200 | 0.5 | |
Vốn 2 |
6-20 | 100 | 1 | |
Vốn 3 |
21-50 | 50 | 2 | |
Vốn 4 |
51-200 | 25 | 4 | |
Vốn 5 |
200+ | 10 | 10 |
Lô | Đòn bẩy (1:X) | Giao dịch ký quỹ (%) | ||
---|---|---|---|---|
Vốn 1 |
0-5 | 50 | 2 | |
Vốn 2 |
6-20 | 25 | 4 | |
Vốn 3 |
20+ | 10 | 10 |
Lô | Đòn bẩy (1:X) | Giao dịch ký quỹ (%) | ||
---|---|---|---|---|
Vốn 1 |
0-10 | 300 | 0.33 | |
Vốn 2 |
11-20 | 200 | 0.50 | |
Vốn 3 |
21-50 | 100 | 1 | |
Vốn 4 |
51-100 | 50 | 2 | |
Vốn 5 |
101-200 | 33 | 3 | |
Vốn 6 |
201+ | 25 | 4 |
Lô | Đòn bẩy (1:X) | Giao dịch ký quỹ (%) | ||
---|---|---|---|---|
Vốn 1 |
0-5 | 50 | 2 | |
Vốn 2 |
6-15 | 25 | 4 | |
Vốn 3 |
16-30 | 10 | 10 | |
Vốn 4 |
30+ | 5 | 20 |
Lô | Đòn bẩy (1:X) | Giao dịch ký quỹ (%) | ||
---|---|---|---|---|
Vốn 1 |
0-10 | 20 | 5 | |
Vốn 2 |
11-20 | 10 | 10 | |
Vốn 3 |
20+ | 5 | 20 |